How to Type Symbols Using the ALT Key

On Windows computers, the Alt key when combined with numeric codes can create characters that are not available on a regular keyboard. Although Alt codes do not exist on Mac computers, there are still many Option keyboard shortcuts that allow you to type most common characters.

On Windows

Type the currency symbol. Hold down the key Altand type the following numbers using the numeric keypad on the keyboard. When you release the key Alt, the symbol will appear. The NumLock key must be enabled.

 Symbol  Name  Code 
Euro 0128
£ GBP 156
¢ US Cent 155
¥ Yen 157
ƒ Florin 159
¤  Currency  0164

Type mathematical symbols. Hold down the key Altand type the following numbers using the numeric keypad on the keyboard to insert mathematical symbols. When you release the key Alt, the symbol will appear. The NumLock key must be enabled.

 Symbol  Name  Code 
÷ Division sign 246
× Multiply 0215
± Add or subtract 0177
Approximately 247
Radical sign 251
Power to the n power 252
² Square 253
¼ A quarter 0188
½ Half 0189
¾ Three fourths 0190
Infinity 236
 Greater than or equal to  242
Less than or equal 243
π Pi 227
° Degree 248

Type special punctuation and editing symbols. Hold down the key Altand type the following numbers using the numeric keypad on the keyboard to create special punctuation marks. When you release the key Alt, the symbol will appear. The NumLock key must be enabled.

 Symbol  Name  Code 
¡  Inverted exclamation mark  173
¿ Inverted question mark 168
§ Chapter 21
Paragraph 20
© Copyright 0169
® Registered 0174
Tradenames 0153
Cross 0134
Double cross 0135
Short dash 0150
Long dash 0151
Bullet point 0149

Type musical notation. Hold down the key Altand type the following numbers using the numeric keypad on the keyboard. When you release the key Alt, the symbol will appear. The NumLock key must be enabled for combinations to take effect. Symbols with codes from 9000 to 9999 are not valid everywhere but also depend on certain fonts.

 Symbol  Name  Code 
Quarter note 13
Single note 14
 Double hook note  9836
Flat sign 9837
Normal sign 9838
Hashtag 9839

Type other miscellaneous symbols. Hold down the key Altand type the following numbers using the numeric keypad. When you release the key Alt, the symbol will appear. The NumLock key must be enabled.

 Symbol  Name  Code 
Smile first
 Black smiley face  2
Military engine 3
Diamonds 4
Shrimp army 5
Spades 6
male 11
Female twelfth
Arrow up 24
Down arrow 25
Right arrow 26
Left arrow 27
Sun 15
House 127

On Mac

Type currency symbols. When you press the ⌥ Optor ⇧ Shift+ key ⌥ Opt, the keyboard generates different symbols, including common currencies. Use the following keyboard shortcuts to type currency symbols.

 Symbol  Name Shortcut
¢ US Cent ⌥ Opt+4
Euro  ⇧ Shift+ ⌥ Opt+2 
£  GBP  ⌥ Opt+3
¥ Yen ⌥ Opt+Y
ƒ Florin ⌥ Opt+F

Type other symbols. Use the key combination ⌥ Optor ⇧ Shift+ ⌥ Opton the keyboard to edit mathematical operations. Use the key combinations below to type various mathematical symbols.

 Symbol  Name Shortcut
÷ Division ⌥ Opt+/
± Add or subtract  ⇧ Shift+ ⌥ Opt+= 
° Degree ⇧ Shift+ ⌥ Opt+8
 Greater than or equal to  ⌥ Opt+>
Less than or equal ⌥ Opt+<
π Pi ⌥ Opt+P
Approximately ⌥ Opt+X
Not equal ⌥ Opt+=
Infinity ⌥ Opt+5
Integral ⌥ Opt+B

Gõ các dấu câu đặc biệt và những ký hiệu soạn thảo. Những phím bổ sung ⌥ Opt⇧ Shift+⌥ Opt sẽ thay đổi những ký tự mà bạn phím tạo ra. Một trong những ký tự kết hợp này là dấu câu và các ký hiệu soạn thảo. Áp dụng những tổ hợp phím bên dưới để gõ các ký tự sau.

 Symbol  Name Shortcut
¿ Dấu hỏi ngược  ⇧ Shift+⌥ Opt+? 
¡  Dấu chấm thang ngược  ⌥ Opt+1
© Quyền tác giả ⌥ Opt+G
® Đã đăng ký ⌥ Opt+R
Tên thương mại ⌥ Opt+2
Đoạn ⌥ Opt+7
§ Chương ⌥ Opt+6
Chấm đầu dòng ⌥ Opt+8
Dấu gạch ngang ngắn ⌥ Opt+-
Dấu gạch ngang dài ⇧ Shift+⌥ Opt+-
Thánh giá ⌥ Opt+T
Thánh giá đôi ⇧ Shift+⌥ Opt+7

Mở Symbol Viewer (Trình xem Ký tự) để tìm ra nhiều ký tự hơn. Máy tính Mac không có nhiều mã như máy tính Windows, nhưng bạn có thể tìm ra nhiều ký tự khác nhau trong Symbol Viewer:

Nhấp vào bảng chọn Apple và chọn "System Preferences" (Tùy chỉnh Hệ thống).

Nhấp vào tùy chọn "Keyboard" (Bàn phím) và tích vào "Show viewers for keyboard, emoji, and symbols in menu bar" (Hiển thị trình xem cho bàn phím, biểu tượng cảm xúc và ký hiệu trong thanh thực đơn).

Nhấp vào biểu tượng trình xem hiển thị trong thanh thực đơn và chọn "Show Emoji & Symbols" (Hiển thị Biểu tượng cảm xúc và Ký hiệu).

Duyệt tìm qua các danh mục biểu tượng và nhấp đúp vào ký hiệu mà bạn muốn chèn.

5 ★ | 1 Vote