Summary of commands in PowerShell

Summary of commands in PowerShell. PowerShell has loads of different commands you can use, of course we don't need to know them all. But some of the commands are useful and used a lot, you should know through v

TipsMake.com has an article introducing you about PowerShell so you probably already know what PowerShell is and how to use PowerShell. However, in PowerShell there are countless different commands that you can use, of course we do not need to know all those commands. But some of the commands are useful and used a lot, you should know and can use them when needed. The following article TipsMake.com will summarize the useful commands commonly used in PowerShell, invite you to refer.

Summary of commands in PowerShell Picture 1Summary of commands in PowerShell Picture 1

No.

Comeinand

Cmdlet command name 

Describe the command

first

%

ForEach-Object

Performs an action for each item in a set of input objects.

2

?

Where-Object

Select objects from a set of objects based on their attribute values.

3

ac

Add-Content

Add content, such as words or data, to the file.

4

asnp

Add-PSSnapIn

Add one or more Windows PowerShell snap-ins to the current session.

5

cat

Get-Content

Get the content of a file.

6

CD

Set-Location

Set the current working position to a specified position.

7

chdir

Set-Location

Set the current working position to a specified position.

8

clc

Clear-Content

Delete the content of an item, but not the item.

9

clear

Clear-Host

Clear the screen in the server program.

ten

clhy

Clear-History

Delete the entries from the command history.

11

cli

Clear-Item

Delete the content of an item, but not the item.

twelfth

clp

Clear-ItemProperty

Delete the value of the attribute but not the property.

13

cls

Clear-Host

Clear the screen in the server program.

14

clv

Clear-Variable

Delete the value of a variable.

15

cnsn

Connect-PSSession

Reconnect to the disconnected sessions

16

compare

Compare-Object

Compare two sets of objects.

17

copy

Copy-Item

Copy an item from one location to another.

18

cp

Copy-Item

Copy an item from one location to another.

19

CPI

Copy-Item

Copy an item from one location to another.

20

cpp

Copy-ItemProperty

Copy an attribute and value from one specified location to another.

21

curl

Invoke-WebRequest

Get content from a website on the Internet.

22

cvpa

Convert-Path

Convert the path from the Windows PowerShell path to the path of the Windows PowerShell provider.

23

dbp

Disable-PSBreakpoint

Disable the breakpoint in the current panel.

24

del

Remove-Item

Delete files and directories.

25

diff

Compare-Object

Compare two sets of objects.

26

dir

Get-ChildItem

Get files and folders in the file system drive.

27

dnsn

Disconnect-PSSession

Disconnect from a session.

28

ebp

Enable-PSBreakpoint

Turn on breakpoints in the current panel.

29

echo

Write-Output

Send the specified object to the next command in the path. If this command is the last command in the pipeline, the objects are displayed in the control panel.

30

epal

Export-Alias

Export information about currently defined command nicknames to a file.

thirty first

epcsv

Export-Csv

Convert objects into a series of comma separated strings (CSV) and save the strings in the CSV file.

32

epsn

Export-PSSession

Enter commands from another session and save them in the Windows PowerShell module.

33

erase

Remove-Item

Delete files and directories.

34

etsn

Enter-PSSession

Start an interactive session with a remote computer.

35

exsn

Exit-PSSession

Ending an interactive session with a remote computer.

36

fc

Format-Custom

Use custom view to format the output.

37

fl

Format-List

Format the output as a list of attributes in which each attribute appears on a new line.

38

foreach

ForEach-Object

Performs an action for each item in a set of input objects.

39

ft

Format-Table

Format the output as a table.

40

fw

Format-Wide

Format objects in the form of a wide table showing only one attribute of each object.

41

gallium

Get-Alias

Get commands for the current session.

42

gbp

Get-PSBreakpoint

Get the breakpoints set in the current session.

43

gc

Get-Content

Get the content of a file.

44

gci

Get-ChildItem

Get files and folders in the file system drive.

45

gcm

Get-Command

Get all the commands.

forty six

gcs

Get-PSCallStack

Displays the current call stack.

47

gdr

Get-PSDrive

Get the drive in the current session.

48

ghy

Get-History

Get a list of the commands entered in the current session.

49

gi

Get-Item

Get files and folders.

50

gjb

Get-Job

Get the Windows PowerShell background jobs running in the current session.

51

gl

Get-Location

Get information about current working location or location stack.

52

gm

Get-Member

Get the properties and methods of the objects

53

gmo

Get-Module

Retrieve the module that has been imported or can be imported into the current session.

54

GP

Get-ItemProperty

Get the properties of a specified item.

55

gps

Get-Process

Get processes running on local or remote computer.

56

group

Group-Object

The group object contains the same value for the specified attribute.

57

gsn

Get-PSSession

Get Windows PowerShell sessions on local and remote computers.

58

gsnp

Get-PSSnapIn

Get Windows PowerShell snap-ins on your computer.

59

gsv

Get-Service

Get services on local or remote computer.

60

Style

Get-Unique

Returns unique items from the sorted list.

sixty one

gv

Get-Variable

Get the variables in the current panel.

62

gwmi

Get-WmiObject

Get instances of Windows Management Instrumentation (WMI) classes or information about available classes.

63

H

Get-History

Get a list of the commands entered in the current session.

sixty four

history

Get-History

Get a list of the commands entered in the current session.

65

icm

Invoke-Command

Run commands on local and remote computers.

66

iex

Invoke-Expression

Run commands or expressions on the local computer.

sixty seven

ihy

Invoke-History

Run commands from session history.

68

ii

Invoke-Item

Perform the default action on the specified item.

69

ipal

Import-Alias

Enter a list of nickname commands from the file.

70

ipcsv

Import-Csv

Create custom table-like objects from items in a CSV file.

71

ipmo

Import-Module

Add the module to the current session.

72

ipsn

Import-PSSession

Import commands from another session into the current session.

seventy three

irm

Invoke-RestMethod

Send an HTTP or HTTPS request to a RESTful web service.

74

ise

powershell_ise.exe

Explain how to use the PowerShell_ISE.exe command line tool.

75

iwmi

Invoke-WMIMethod

Gọi các phương thức Windows Management Instrumentation (WMI).

76

I WR

Invoke-WebRequest

Lấy nội dung từ một trang web trên Internet.

77

kill

Stop-Process

Dừng một hoặc nhiều tiến trình đang chạy.

78

lp

Out-Printer

Gửi đầu ra đến máy in.

79

ls

Get-ChildItem

Lấy các file và thư mục trong ổ đĩa hệ thống file.

80

man

help

Hiển thị thông tin về các lệnh và khái niệm của Windows PowerShell.

81

md

mkdir

Tạo một mục mới.

82

measure

Measure-Object

Tính các thuộc tính số của các đối tượng và các ký tự, các từ và các dòng trong các đối tượng chuỗi, chẳng hạn như các file văn bản.

83

mi

Move-Item

Di chuyển một mục từ vị trí này sang vị trí khác.

84

mount

New-PSDrive

Tạo các ổ đĩa mạng được ánh xạ tạm thời và liên tục.

85

move

Move-Item

Di chuyển một mục từ vị trí này sang vị trí khác.

86

mp

Move-ItemProperty

Di chuyển thuộc tính từ vị trí này sang vị trí khác.

87

mv

Move-Item

Di chuyển một mục từ vị trí này sang vị trí khác.

89

nal

New-Alias

Tạo nickname lệnh mới.

90

ndr

New-PSDrive

Tạo các ổ đĩa mạng được ánh xạ tạm thời và liên tục.

91

ni

New-Item

Tạo một mục mới.

92

nmo

New-Module

Tạo một module động mới chỉ tồn tại trong bộ nhớ.

93

npssc

New-PSSessionConfigurationFile

Tạo một file xác định cấu hình phiên.

94

nsn

New-PSSession

Tạo kết nối liên tục đến máy tính cục bộ hoặc từ xa.

95

nv

New-Variable

Tạo một biến mới.

96

ogv

Out-GridView

Gửi đầu ra đến một bảng tương tác trong một cửa sổ riêng biệt.

97

Oh

Out-Host

Gửi đầu ra đến dòng lệnh.

98

popd

Pop-Location

Thay đổi vị trí hiện tại thành vị trí gần đây nhất được đẩy vào ngăn xếp. Bạn có thể bật vị trí từ ngăn xếp mặc định hoặc từ ngăn xếp mà bạn tạo bằng cách sử dụng lệnh cmdlet Push-Location.

99

ps

Get-Process

Nhận các tiến trình đang chạy trên máy tính cục bộ hoặc máy tính từ xa.

100

pushd

Push-Location

Thêm vị trí hiện tại vào đầu ngăn xếp vị trí.

101

pwd

Get-Location

Nhận thông tin về vị trí làm việc hiện tại hoặc ngăn xếp vị trí.

102

r

Invoke-History

Chạy các lệnh từ lịch sử phiên.

103

rbp

Remove-PSBreakpoint

Xóa các breakpoint khỏi bảng điều khiển hiện tại.

104

rcjb

Receive-Job

Nhận kết quả của background job của Windows PowerShell trong phiên hiện tại.

105

rcsn

Receive-PSSession

Nhận kết quả của các lệnh trong các phiên bị ngắt kết nối.

106

rd

Remove-Item

Xóa file và thư mục.

107

rdr

Remove-PSDrive

Xóa ổ đĩa Windows PowerShell tạm thời và ngắt kết nối ổ đĩa mạng được ánh xạ.

108

ren

Rename-Item

Đổi tên một mục trong không gian tên của nhà cung cấp Windows PowerShell.

109

ri

Remove-Item

Xóa file và thư mục.

110

rjb

Remove-Job

Xóa một background job của Windows PowerShell.

111

rm

Remove-Item

Xóa file và thư mục.

112

rmdir

Remove-Item

Xóa file và thư mục.

113

rmo

Remove-Module

Xóa các module từ phiên hiện tại.

114

rni

Rename-Item

Đổi tên một mục trong không gian tên của nhà cung cấp Windows PowerShell.

115

rnp

Rename-ItemProperty

Đổi tên thuộc tính của một mục.

116

rp

Remove-ItemProperty

Xóa thuộc tính và giá trị của nó khỏi một mục.

117

rsn

Remove-PSSession

Đóng một hoặc nhiều phiên Windows PowerShell (PSSessions).

118

rsnp

Remove-PSSnapin

Loại bỏ các snap-in Windows PowerShell khỏi phiên hiện tại.

119

rujb

Resume-Job

Khởi động lại công việc bị tạm ngưng

120

rv

Remove-Variable

Xóa một biến và giá trị của nó.

121

rvpa

Resolve-Path

Giải quyết các ký tự đại diện trong đường dẫn và hiển thị nội dung đường dẫn.

122

rwmi

Remove-WMIObject

Xóa một instance của lớp Windows Management Instrumentation (WMI) hiện có.

123

sajb

Start-Job

Bắt đầu một background job của Windows PowerShell.

124

sal

Set-Alias

Tạo hoặc thay đổi nickname lệnh (tên thay thế) cho lệnh cmdlet hoặc phần tử lệnh khác trong phiên Windows PowerShell hiện tại.

125

saps

Start-Process

Bắt đầu một hoặc nhiều tiến trình trên máy tính cục bộ.

126

sasv

Start-Service

Bắt đầu một hoặc nhiều dịch vụ bị dừng.

127

sbp

Set-PSBreakpoint

Thiết lập breakpoint trên một dòng, lệnh hoặc biến.

128

sc

Set-Content

Thay thế nội dung của file bằng nội dung bạn chỉ định.

129

select

Select-Object

Chọn đối tượng hoặc thuộc tính đối tượng.

130

set

Set-Variable

Đặt giá trị của một biến. Tạo biến nếu một biến có tên được yêu cầu không tồn tại.

131

shcm

Show-Command

Tạo các lệnh Windows PowerShell trong cửa sổ lệnh đồ họa.

132

si

Set-Item

Thay đổi giá trị của một mục thành valu

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!

4 ★ | 1 Vote